Từ Mặt đất trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mặt đất

🏅 Vị trí 44: cho 'M'

Trong Tiếng Việt, 'mặt đất' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn có thể tìm thấy 97 từ cho chữ cái 'm' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Trong số các từ bắt đầu bằng 'm', 'mặt đất' nằm trong TOP 50 về độ phổ biến. Trong Tiếng Việt, các từ như một khi, mệt mỏi, mặt trời là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'm'. Các từ như màu sắc, mâu thuẫn, mùa đông được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'm'. Tập hợp các chữ cái độc đáo , m, t, đ, ấ, ặ được sử dụng để tạo nên từ 'mặt đất' dài 7 chữ cái. Bằng tiếng Anh: ground; earth's surface

M

#42 Mệt mỏi

#43 Mặt trời

#44 Mặt đất

#45 Màu sắc

#46 Mâu thuẫn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

T

#42 Thắng

#43 Thử

#44 Thần

#45 Thương

#46 Thấp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

Đ

#41 Đắt

#42 Đỡ

#43 Độc

#45 Đành

#46 Đọng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

#3 Ấy

#10 Ấm

#17 Ấn

#30 Ấp

#34 Ấu

T

#47 Thẳng

#48 Thở

#49 Trán

#50 Tận

#51 Trao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)